Tasmania (Hobart) tiếp tục thông báo cập nhật một số thay đổi trong điều kiện xét duyệt, cấp “pass” cho đương đơn nộp xin visa 190/491 và tình hình xét cấp bảo lãnh bang tính đến ngày 03/10/2022.
Occupation Group | Related Occupations / Roles |
---|---|
1331 Construction Managers | 133111 Construction Project Manager
133112 Project Builder |
1332 Engineering Managers | 133211 Engineering Manager |
2321 Architects and Landscape Architects | 232111 Architect
232112 Landscape architect |
2322 Surveyors and Spatial Scientists | 232212 Surveyor
232213 Cartographer 232214 Other Spatial Scientist |
2326 Urban and Regional Planners | 232611 Urban and Regional Planner |
2331 Chemical and Materials Engineers | 233111 Chemical Engineer
233112 Materials Engineer |
2332 Civil Engineering Professionals | 233211 Civil Engineer
233212 Geotechnical Engineer 233213 Quantity Surveyor 233214 Structural Engineer 233215 Transport Engineer |
2333 Electrical Engineers | 233311 Electrical Engineer |
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers | 233511 Industrial Engineer
233512 Mechanical Engineer 233513 Production or Plant Engineer |
2336 Mining Engineers | 233611 Mining Engineer (excluding Petroleum)
233612 Petroleum Engineer |
2341 Agricultural and Forestry Scientists | 234111 Agricultural Consultant
234113 Forester / Forest Scientist |
2344 Geologists, Geophysicists and Hydrogeologists | 234411 Geologist
234412 Geophysicist 234413 Hydrogeologist |
2346 Medical Scientists | 234611 Medical Laboratory Scientist |
2347 Veterinarians | 234711 Veterinarian |
2349 Other Natural and Physical Science Professionals | 234911 Conservator
234912 Metallurgist 234913 Meteorologist 234914 Physicist 234915 Exercise Physiologist 234999 Natural and Physical Science Professionals nec |
2511 Nutrition Professionals | 251111 Dietitian
251112 Nutritionist |
2512 Medical Imaging Professionals | 251211 Medical Diagnostic Radiographer
251212 Medical Radiation Therapist 251213 Nuclear Medicine Technologist 251214 Sonographer |
2513 Occupational and Environmental Health Professionals | 251311 Environmental Health Officer
251312 Occupational Health and Safety Adviser |
2514 Optometrists and Orthoptists | 251411 Optometrist
251412 Orthoptist |
2515 Pharmacists | 251511 Hospital Pharmacist
251512 Industrial Pharmacist 251513 Retail Pharmacist |
2519 Other Health Diagnostic and Promotion Professionals | 251911 Health Promotion Officer
251912 Orthotist or Prosthetist 251999 Health Diagnostic and Promotion Professionals nec |
2521 Chiropractors and Osteopaths | 252111 Chiropractor
252112 Osteopath |
2523 Dental Practitioners | 252311 Dental Specialist
252312 Dentist |
2524 Occupational Therapists | 252411 Occupational Therapist |
2525 Physiotherapists | 252511 Physiotherapist |
2526 Podiatrists | 252611 Podiatrist |
2527 Audiologists and Speech Pathologists \ Therapists | 252711 Audiologist
252712 Speech Pathologist / Speech Language Therapist |
2531 General Practitioners and Resident Medical Officers | 253111 General Practitioner
253112 Resident Medical Officer |
2532 Anaesthetists | 253211 Anaesthetist |
2533 Specialist Physicians | 253311 Specialist Physician (General Medicine)
253312 Cardiologist 253313 Clinical Haematologist 253314 Medical Oncologist 253315 Endocrinologist 253316 Gastroenterologist 253317 Intensive Care Specialist 253318 Neurologist 253321 Paediatrician 253322 Renal Medicine Specialist 253323 Rheumatologist 253324 Thoracic Medicine Specialist 253399 Specialist Physicians nec |
2534 Psychiatrists | 253411 Psychiatrist |
2535 Surgeons | 253511 Surgeon (General)
253512 Cardiothoracic Surgeon 253513 Neurosurgeon 253514 Orthopaedic Surgeon 253515 Otorhinolaryngologist 253516 Paediatric Surgeon 253517 Plastic and Reconstructive Surgeon 253518 Urologist 253521 Vascular Surgeon |
2539 Other Medical Practitioners | 253911 Dermatologist
253912 Emergency Medicine Specialist 253913 Obstetrician and Gynaecologist 253914 Ophthalmologist 253915 Pathologist 253917 Diagnostic and Interventional Radiologist 253918 Radiation Oncologist 253999 Medical Practitioners nec 253512 Cardiothoracic Surgeon |
2541 Midwives | 254111 Midwife |
2542 Nurse Educators and Researchers | 254211 Nurse Educator
254212 Nurse Researcher |
2543 Nurse Managers | 254311 Nurse Manager |
2544 Registered Nurses | 254411 Nurse Practitioner
254412 Registered Nurse (Aged Care) 254413 Registered Nurse (Child and Family Health) 254414 Registered Nurse (Community Health) 254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency) 254416 Registered Nurse (Developmental Disability) 254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) 254418 Registered Nurse (Medical) 254421 Registered Nurse (Medical Practice) 254422 Registered Nurse (Mental Health) 254423 Registered Nurse (Perioperative) 254424 Registered Nurse (Surgical) 254425 Registered Nurse (Paediatrics) 254499 Registered Nurses nec |
2723 Psychologists | 272311 Clinical Psychologist
272312 Educational Psychologist 272313 Organisational Psychologist 272314 Psychotherapist 272399 Psychologists nec |
2725 Social Workers | 272511 Social Worker |
3111 Agricultural Technicians | 311112 Agricultural and Agritech Technician |
3112 Medical Technicians | 311211 Anaesthetic Technician
311212 – Cardiac Technician 311213 – Medical Laboratory Technician 311214 – Operating Theatre Technician 311215 – Pharmacy Technician 311216 – Pathology Collector 311299 – Medical Technicians (nec) |
3121 Architectural, Building and Surveying Technicians | 312111 Architectural Draftsperson
312113 Building Inspector 312114 Construction Estimator 312116 Surveying or Spatial Science Technician 312199 Architectural, Building and Surveying Technicians nec |
3122 Civil Engineering Draftspersons and Technicians | 312211 Civil Engineering Draftsperson
312212 Civil Engineering Technician |
3123 Electrical Engineering Draftspersons and Technicians | 312311 Electrical Engineering Draftsperson
312312 Electrical Engineering Technician |
3125 Mechanical Engineering Draftspersons and Technicians | 312511 Mechanical Engineering Draftsperson
312512 Mechanical Engineering Technician |
- Thư mời làm việc toàn thời gian, được mời trước khi tốt nghiệp.
- Ngành nghề làm việc cần liên quan đến ngành nghề chỉ định trong Skills Assessment hoặc liên quan đến chuyên ngành đã học tại Tasmania.
- Làm việc tại 1 doanh nghiệp vừa và lớn (đã hoạt động tại Tasmania từ 5 năm trở lên).
Ghi chú: cần thoả mãn tất cả yêu cầu trên để được gắn thẻ xanh. Bang vẫn có thể xét duyệt linh động cho các ứng viên nộp ROI trước ngày 05/10/2022.
3. Đợt mời hồ sơ tiếp theo dự kiến diễn ra vào cuối tháng 10/2022, đợt mời này dự kiến sẽ bao gồm cả những hồ sơ đạt điều kiện tối thiểu, ngay cả khi hồ sơ chưa được gắn thẻ Gold/Green.
- Visa 190: đã sử dụng 330/2000 suất, còn 347 hồ sơ đang chờ duyệt.
- Visa 491: đã sử dụng 293/1350 suất, còn 155 hồ sơ đang chờ duyệt.
Liên hệ Doslink ngay để được tư vấn và triển khai hồ sơ định cư tay nghề ở bang Tasmania.
Hãy đăng kí tư vấn trực tuyến 1-1 với Tư Vấn Di Trú của Doslink.
Phản hồi của Khách hàng
Tụi anh muốn đặc biệt cảm ơn Thùy và Phụng đã đồng hành cùng tụi anh suốt mấy tháng rồi. Thực sự nhiều lúc căng thẳng, mơ hồ, nhưng sau vài tin nhắn tư vấn từ tụi em, tụi anh tự dưng yên tâm hơn hẳn để quá trình của mình luôn được suôn sẽ.
Thực sự cảm kích 2 em đã có nhiều lúc anh email, text lúc đêm muộn hay cuối tuần vẫn nhiệt tình trả lời.”
Doslink sẽ là một lựa chọn chắc chắn không hối tiếc.”
Tháng 09/2017 nộp hồ sơ, tháng 09/2018 đã có visa, tháng 12/2018 phải bay đi activate visa. Fast and Furious …toàn tập”
Visa 189 xét trong 2 tháng – Nghề Medical Laboratory Scientist – N. Nguyễn
Chúc mừng khách hàng N. Nguyễn đã thành công nhận được Visa 189 – Tay nghề độc lập, dòng visa cấp thẳng thường trú nhân (PR) vô cùng danh giá của Úc. Thời điểm liên hệ Doslink để tư vấn hồ sơ định cư tay nghề Úc, khách hàng N.
Visa 189 xét 1.5 tháng – Nghề Landscape Architect – Ms P. Nguyễn
Chúc mừng khách hàng Ms P. Nguyễn đã thành công được cấp Visa 189 – Tay nghề độc lập, chính thức trở thành thường trú nhân Úc và làm việc trong nghề Landscape Architect (Kiến trúc sư cảnh quan). Hồ sơ visa 189 PR của khách hàng được xét duyệt
Khách hàng Visa 494 Project Administrator nhận phê duyệt nomination sau 1 tháng
Doslink chúc mừng chị N. Lê đã nhận được chấp thuận hồ sơ xin bảo lãnh (nomination) của doanh nghiệp theo Visa 494 – visa tay nghề do doanh nghiệp tại vùng chỉ định bảo lãnh. Đây được xem là một kết quả cực kỳ quan trọng quyết định đến
Medical Technician – Kết quả Skills Assessment (Thẩm định tay nghề Úc) | Mr P
Doslink chúc mừng anh P thành công đạt Skils Assessment (Thẩm định tay nghề cho hồ sơ định cư Úc) nghề Medical Technician. Anh P. là bác sĩ chuyên khoa tại một bệnh viện lớn ở Việt Nam. Theo quy định thường lệ, việc thẩm định chuyên môn cho các
Electrical Engineering Technician – Kết quả Skills Assessment (Thẩm định tay nghề Úc) | Mr Q.Trần
Doslink chúc mừng khách hàng Q.Trần thành công đạt Skils Assessment (Thẩm định tay nghề cho hồ sơ định cư Úc) ngành Electrical Engineering Technician (Kỹ thuật viên điện lực). Doslink Migration & Investment Thẩm định tay nghề Electrical Engineering Technician(ANZSCO Code: 312312) Cơ quan thẩm định TRA (Trades Recognition
Visa 190 ACT – Nghề Medical Laboratory Technician | Mrs P.Nguyễn
Doslink chúc mừng khách hàng P. Nguyễn đã nhận thành công kết quả Visa 190 (PR) – Tay nghề bảo lãnh Bang ACT (Canberra) nghề Medical Laboratory Technician sau 6 tháng Bộ Di Trú xét duyệt hồ sơ, khép lại hành trình 5 năm đồng hành cùng Doslink chinh phục