Menu

Tìm Hiểu Về Chi Phí Sinh Hoạt Tại Canada (Vào Mùa Đông)

Một trong những yếu tố mà người định cư Canada hoặc phụ huynh chuẩn bị cho con đi du học tại Canada hết sức lưu tâm chính là chi phí sinh hoạt tại địa phương nơi gia đình hoặc con cái dự định đến sinh sống, học tập.

Chi phí sinh hoạt nói chung sẽ có những thay đổi theo mùa trong năm (Ví dụ: Chi phí sưởi ấm), tuy nhiên nếu tính bình quân thì Bảng Xếp Hạng về Chỉ số giá (Price Index) cũng có thể cung cấp cho chúng ta một bức tranh tương đối toàn diện khi so sánh chi phí sinh hoạt tại 20 Thành phố chính tại đất nước Lá Phong khi bước vào mùa Đông như sau (Số liệu cuối Tháng 12-2021):

Xếp hạng Tên Thành phố / Tỉnh Bang Chỉ số giá (Price Index)
1 Vancouver 177
2 Toronto 173
3 Whitehorse 164
4 Victoria 158
5 Ottawa 157
6 Calgary 156
7 Edmonton 149
8 Oshawa 147
9 Barrie 147
10 Kelowna 146
11 Montreal 144
12 Winnipeg 141
13 London, Ontario 141
14 Halifax 140
15 Nanaimo, British Columbia 136
16 Guelph 134
17 Abbotsford 134
18 Kingston 133
19 Charlottetown, PEI 128
20 Quebec City 124
Sau đây là bảng so sánh một số chi phí sinh hoạt thiết yếu tại các thành phố Toronto (Bang Ontario), Vancouver (Bang British Columbia) và Charlottetown (Đảo Hoàng Tử – PEI):
Các khoản chi tiêu Toronto (ONTARIO)
CAD
Vancouver (BC)
CAD
Charlottetown (PEI)
CAD
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 85m2 (Khu đắt tiền) 2.753 2.865 1.585
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 85m2 (Khu bình thường) 2.346 2.231 1.071
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 154 127 229
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 45m2 (Khu đắt tiền) 2.287 2.245 1.130
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 45m2 (Khu bình thường) 1.724 1.554 843
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 45m2 94 89 156
Chi phí bữa trưa (ăn/uống) tại khu phố thương mại 19 24 20
Combo fast food 11 11 11
Giá 1 lít sữa (Whole fat milk) 3,06 2,32 2,37
Giá 1kg táo 3,50 3,27 3,70
Giá 1kg khoai tây 3,37 2,38 1,89
Giá 1 chai bia nội địa (0,5 lít) tại siêu thị 2,83 3,45 4,03
Coca Cola (2 lít) 2,96 2,66 2,41
Giá quần Jean (Levis 501) 71 81 72
Giá trung bình 1 đôi giày thể thao (Nike, Adidas) 127 114 118
Đơn giá 1 lít xăng 1,25 1,54 1,22
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng 140 130 63
Chi phí taxi cho 8 kms đầu tiên (Các ngày làm việc trong tuần) 23 27 26
Chi phí cắt tóc dành cho Nam giới (Khu du khách quốc tế) 26 22 19
Chi phí ăn tối ở ngoài (Quán ăn bình thường) cho 2 người 53 56 47
Vé xem phim dành cho 2 người 30 30 27
Vé xem hát dành cho 2 người (Vé hạng nhất) 242 178 131
Giá 1 ly cocktail (Khu vực downtown) 14 13 8
Giá 1 ly Cappuccino (Khu vực có đông khách du lịch) 4,88 5,26 4,59
Giá bia tại pub thông thường (500ml) 7 7 6
Chi phí tập Gym 1 tháng (Khu vực trung tâm) 59 65 66
Bảng ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong một tháng tại 3 thành phố nói trên được trình bày trong bảng sau:
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Toronto
CAD
Vancouver
CAD
Charlottetown
CAD
Gia đình gồm 4 người 6.073 6.185 4.531
Người độc thân 3.504 3.526 2.200
Như vậy, với 1 gia đình gồm 4 người thì chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng tại Charlottetown chỉ vào khoảng 73~75 % so với chi phí tại 2 TP Toronto và Vancouver. Còn nếu độc thân thì chi phí này chỉ chiếm khoảng 62~63% mà thôi.

Những thông số trên đây chỉ mang tính tham khảo và sẽ thay đổi tùy từng thời điểm cụ thể. Tất nhiên, chi phí sinh hoạt chỉ là 1 phần trong tổng thể các yếu tố giúp cho gia đình đề ra chọn lựa về địa điểm định cư diện đầu tưtay nghề cư hoặc đi du học.

Doslink luôn sẵn sàng đồng hành cùng Quý Khách Hàng để hỗ trợ Gia Đình đưa ra những quyết định đúng đắn, hiệu quả và phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của mình sau khi cân nhắc tất cả các yếu tố liên quan.

Chương trình làm việc và định cư Canada

Bạn vui lòng điền và gửi form thông tin dưới đây để tham gia chương trình.