Định cư Canada
Tay nghề Saskatchewan (SINP)
Doslink / Tay nghề tỉnh bang Sakatchewan
Mục lục nội dung
ToggleTổng quan chương trình SINP Canada
Chương trình SINP Canada (Saskatchewan Immigrant Nominee Program) còn được biết đến là chương trình đề cử tỉnh bang Saskatchewan (Saskatchewan PNP). Đây là chương trình định cư Canada diện tay nghề chính thức của Saskatchewan dành cho các đương đơn nước ngoài có kỹ năng, kinh nghiệm làm việc, anh ngữ và tài chính đến cư trú và đóng góp năng lực vào thị trường lao động của tỉnh. Thời gian xử lý hồ sơ tay nghề Saskatchewan khá nhanh chóng, chỉ từ 8 – 12 tháng.
Saskatchewan PNP bao gồm 3 nhánh chương trình lớn là:
- Chương trình tay nghề quốc tế (International Skilled Worker): dành cho các ứng viên có lời mời làm việc hoặc có kinh nghiệm trong các lĩnh vực nhu cầu cao (health, tech, agriculture,…) hoặc hồ sơ liên kết với Express Entry.
- Chương trình kinh nghiệm Saskatchewan (Saskatchewan Experience): dành cho các ứng viên có giấy phép làm việc hoặc du học sinh tốt nghiệp đang sống và làm việc tại tỉnh bang.
- Chương trình doanh nhân và trang trại (Entrepreneur and Farm): dành cho các nhà đầu tư muốn thành lập/mua lại doanh nghiệp và vận hành doanh nghiệp tại tỉnh.
Điều kiện tham gia chương trình SINP Canada
- Độ tuổi từ 20 – 55 tuổi
- Ngoại ngữ tối thiểu CLB 4
- Có kinh nghiệm làm việc liên quan đến các ngành nghề xin định cư
- Chứng minh đủ tài chính để ổn định cuộc sống (settlement funds)
- Sức khỏe & lý lịch tư pháp tốt
Điều kiện riêng đối với từng dòng nhập cư:
1. Chương trình International Skilled Worker
Dòng | Điều kiện bổ sung |
Employment Offer |
|
Occupation In-Demand |
|
Saskatchewan Express Entry |
|
Tech Talent Pathway |
|
Health Talent Pathway (lộ trình mới ra mắt từ 30.08.2024) | Hồ sơ không liên kết Express Entry
|
Agriculture Talent Pathway (lộ trình mới ra mắt từ 30.08.2024) |
|
Đương đơn cần đạt tối thiểu 60 điểm để nộp hồ sơ định cư tay nghề Saskatchewan vào 3 dòng nhập cư sau đây:
- International Skilled Worker: Employment Offer
- International Skilled Worker: Occupation In-Demand
- International Skilled Worker: Saskatchewan Express Entry
Các yếu tố tính điểm Saskatchewan Immigrant Nominee Program sinp point assessment grid được liệt kê cơ bản như bên dưới. Ngoài ra, đương đơn có thể tự tính điểm hồ sơ tay nghề Saskatchewan để nắm rõ năng lực hồ sơ của bản thân trước khi quyết định lộ trình định cư phù hợp nhất.
Bằng cấp | Tối đa 23 điểm |
Kinh nghiệm làm việc | Tối đa 15 điểm |
Ngoại ngữ | Tối đa 30 điểm |
Tuổi | Tối đa 12 điểm |
Có thư mời làm việc | 30 điểm |
3 tiêu chí tính điểm dành riêng cho dòng Occupation In-Demand & Saskatchewan Express Entry | |
Có người thân là công dân / PR đang sống tại Saskatchewan | 20 điểm |
Có 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Saskatchewan | 5 điểm |
Học tối thiểu 1 năm chương trình sau Trung học tại Saskatchewan | 5 điểm |
TỔNG CỔNG | 110 ĐIỂM |
2. Chương trình Saskatchewan Experience
Dòng | Điều kiện bổ sung |
Existing Work Permit |
|
Students |
|
Ngành nghề định cư Saskatchewan SINP
Thông qua các chương trình nhập cư riêng, mỗi tỉnh bang Canada sẽ thu hút các nhóm nhân lực tay nghề cao đến tỉnh để bù đắp thiếu hụt lao động trong các lĩnh vực thiết yếu. Đối với chương trình tay nghề Saskatchewan, tỉnh bang đưa ra danh sách ngành nghề cụ thể áp dụng cho các hồ sơ nộp vào 3 stream: Tech Talent Pathway, Health Talent Pathway và Agriculture Talent Pathway. Cụ thể:
1. Danh sách áp dụng cho hồ sơ không liên kết với Express Entry (Non-Express Entry)
NOC | Occupation Titles |
0213 | Computer and information systems managers |
2133 | Electrical and Electronics engineers |
2147 | Computer engineers (except software engineers and designers) |
2171 | Information System analysts and consultants |
2172 | Database analysts and data administrators |
2173 | Software engineers and designers |
2174 | Computer programmers and interactive media developers |
2175 | Web designers and developers |
2281 | Computer network technicians |
2282 | User support technicians |
2283 | Information system testing technicians |
2. Danh sách áp dụng cho hồ sơ liên kết với Express Entry (Express Entry)
NOC | Occupation Titles |
20012 | Computer and information systems managers |
21310 | Electrical and Electronics engineers |
21311 | Computer engineers (except software engineers and designers) |
21211 | Data Scientist |
21220 | Cybersecurity specialists |
21221 | Business system specialist |
21222 | Information System specialist |
21223 | Database analysts and data administrator |
21231 | Software engineers and designers |
21230 | Computer systems developers and programmers |
21232 | Software developers and programmers |
21234 | Web developers and programmers |
21233 | Web designers |
22220 | Computer network and web technicians |
22221 | User support technicians |
22222 | Information systems testing technicians |
1. Danh sách áp dụng cho hồ sơ không liên kết với Express Entry (Non-Express Entry)
NOC | Description |
30010 | Managers in health care |
31100 | Specialists in clinical and laboratory medicine |
31101 | Specialists in surgery |
31102 | General practitioners and family physicians |
31103 | Veterinarians |
31110 | Dentists |
31111 | Optometrists |
31112 | Audiologists and speech-language pathologists |
31120 | Pharmacists |
31121 | Dietitians and nutritionists |
31200 | Psychologists |
31201 | Chiropractors |
31202 | Physiotherapists |
31203 | Occupational therapists |
31204 | Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment |
31209 | Other professional occupations in health diagnosing and treating |
31300 | Nursing coordinators and supervisors |
31301 | Registered nurses and registered psychiatric nurses |
31302 | Nurse practitioners |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
32100 | Opticians |
32101 | Licensed practical nurses |
32102 | Paramedical occupations |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
32104 | Animal health technologists and veterinary technicians |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
32110 | Denturists |
32111 | Dental hygienists and dental therapists |
32112 | Dental technologists and technicians |
32120 | Medical laboratory technologists |
32121 | Medical radiation technologists |
32122 | Medical sonographers |
32123 | Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists n.e.c |
32124 | Pharmacy technicians |
32129 | Other medical technologists and technicians |
32200 | Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists |
32201 | Massage therapists |
32209 | Other practitioners of natural healing |
33100 | Dental assistants and dental laboratory assistants |
33101 | Medical laboratory assistants and related technical occupations |
33102 | Nurse aides, orderlies and patient service associates |
33103 | Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants |
33109 | Other assisting occupations in support of health services |
44101 | Home support workers, caregivers and related occupations |
2. Danh sách áp dụng cho hồ sơ liên kết với Express Entry (Express Entry)
NOC | Description |
30010 | Managers in health care |
31100 | Specialists in clinical and laboratory medicine |
31101 | Specialists in surgery |
31102 | General practitioners and family physicians |
31103 | Veterinarians |
31110 | Dentists |
31111 | Optometrists |
31112 | Audiologists and speech-language pathologists |
31120 | Pharmacists |
31121 | Dietitians and nutritionists |
31200 | Psychologists |
31201 | Chiropractors |
31202 | Physiotherapists |
31203 | Occupational therapists |
31204 | Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment |
31209 | Other professional occupations in health diagnosing and treating |
31300 | Nursing coordinators and supervisors |
31301 | Registered nurses and registered psychiatric nurses |
31302 | Nurse practitioners |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
32100 | Opticians |
32101 | Licensed practical nurses |
32102 | Paramedical occupations |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
32104 | Animal health technologists and veterinary technicians |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
32110 | Denturists |
32111 | Dental hygienists and dental therapists |
32112 | Dental technologists and technicians |
32120 | Medical laboratory technologists |
32121 | Medical radiation technologists |
32122 | Medical sonographers |
32123 | Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists n.e.c |
32124 | Pharmacy technicians |
32129 | Other medical technologists and technicians |
32200 | Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists |
32201 | Massage therapists |
32209 | Other practitioners of natural healing |
33100 | Dental assistants and dental laboratory assistants |
33101 | Medical laboratory assistants and related technical occupations |
33102 | Nurse aides, orderlies and patient service associates |
33103 | Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants |
33109 | Other assisting occupations in support of health services |
NOC | Description |
75101 | Material handlers* |
84120 | Specialized livestock workers and farm machinery operators |
85100 | Livestock labourers |
85101 | Harvesting labourers |
85103 | Nursery and greenhouse labourers |
94140 | Process control and machine operators, food and beverage processing* |
94141 | Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers* |
94143 | Testers and graders, food and beverage processing* |
94204 | Mechanical assemblers and inspectors* |
95106 | Labourers in food and beverage processing* |
Quyền lợi định cư Saskatchewan
Cả gia đình tự do sinh sống, làm việc và học tập tại Saskatchewan
Cả gia đình được hưởng chính sách chăm sóc sức khỏe, an sinh xã hội
Vợ/chồng đi cùng được cấp Giấy phép làm việc tự do (Open Work Permit)
Con cái được cấp Study Permit, học tập miễn phí đến 18 tuổi
Bảo lãnh cha mẹ đến Canada
Lộ trình lấy thường trú nhân PR Canada và xin quốc tịch khi đủ điều kiện
Ưu điểm định cư Saskatchewan
Tỉnh bang Saskatchewan nằm ở vùng thảo nguyên phía Tây Canada, có diện tích 651,036 km2, lớn thứ 7 Canada với 2 thành phố lớn nhất là Regina và Saskatoon. Dân số Saskatchewan xấp xỉ 1,248,374 người với hơn 80% người dân sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. Saskatchewan có khí hậu ôn hòa vào mùa hè nhiệt độ có thể lên đến 30°C, tuy nhiên mùa đông lại khá lạnh, nhiệt độ có thể xuống dưới -5°C đến -15°C.
Tính đến tháng 08.2024, đây là tỉnh bang có tỷ lệ thất nghiệp (5.4%) thấp nhất trong tất cả các tỉnh bang và thấp thứ 3 ở Canada, xếp sau 2 vùng lãnh thổ Yukon và Northwest Territories (Theo Cục thống kê Canada).

- Chi phí nhà ở, sinh hoạt, giáo dục thấp hơn so với đa số các tỉnh bang khác
- Nhiều trường đại học lớn nằm trong top đầu thế giới
- Kinh tế phát triển mạnh, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, dầu khí
- Môi trường đa văn hóa, phù hợp với người nhập cư mới
Thời gian xét duyệt hồ sơ đề cử SINP
(Cập nhật Quý 1.2024)
International Skilled Worker | Employment Offer | 6 tuần |
Occupation In-Demand | 35 tuần | |
Express Entry | 29 tuần | |
Tech Talent Pathway | 4 tuần | |
Health Talent Pathway | – | |
Agriculture Talent Pathway | – | |
Saskatchewan Experience | Existing Work Permit | 2 tuần |
International Students | 3 tuần |
Quy trình nộp hồ sơ chương trình SINP Canada
Các câu hỏi thường gặp về chương trình SINP Canada
Đương đơn có thể lựa chọn các lộ trình sau để định cư tại bang Saskatchewan:
- Nộp Đề cử tỉnh bang Saskatchewan và Thường trú nhân PR Canada từ Việt Nam: Thông qua các dòng (stream) thuộc nhánh chương trình International Skilled Worker, đương đơn có thể nộp hồ sơ ngay từ Việt Nam để xin Đề cử tỉnh bang Saskatchewan, từ đó xin PR Canada.
- Học tập hoặc làm việc tại bang Saskatchewan trước khi nộp hồ sơ: Đương đơn có thể đến Canada học tập hoặc làm việc với Giấy phép làm việc (Work Permit). Sau khi tích lũy đủ thời gian và kinh nghiệm làm việc tại Saskatchewan, đương đơn có thể nộp hồ sơ định cư thông qua các dòng (stream) thuộc nhánh chương trình Saskatchewan Experience.
Saskatchewan đặc biệt ưu tiên những ứng viên có liên kết gia đình hoặc đã nhận được thư mời làm việc từ nhà tuyển dụng tại bang.
Thêm vào đó, yêu cầu về điểm tiếng Anh tại Saskatchewan thường thấp hơn so với các bang cạnh tranh như British Columbia hay Ontario, điều này có thể tạo điều kiện thuận lợi hơn cho ứng viên trong quá trình định cư.
- Y tế và dịch vụ xã hội
- Xây dựng
- Nông nghiệp như trồng trọt, chăn nuôi, và xử lý nông sản
- Công nghệ thông tin và kỹ thuật (có nhu cầu cao tại các thành phố lớn như Regina và Saskatoon)
- Giáo dục (đặc biệt cần thiết trong các khu vực xa xôi và cộng đồng thiểu số)
- Dịch vụ và bán lẻ (đặc biệt là ở các khu vực đô thị)
- Mùa hè ở Saskatchewan rất ấm áp và dễ chịu, với nhiệt độ có thể lên đến khoảng 20°C đến 30°C.
- Mùa đông ở đây có thể rất lạnh, với nhiệt độ thường xuyên giảm xuống dưới điểm đóng băng và có thể đạt đến -30°C hoặc thấp hơn.
- Mùa thu và mùa xuân thường khá mát mẻ và dễ chịu hơn so với mùa đông.
Tư vấn định cư Saskatchewan SINP với Doslink
Với trình độ chuyên môn và sự hỗ trợ tận tâm của cố vấn di trú Canada, Doslink sẽ giúp Khách hàng chạm đến ước mơ định cư Canada và lấy thường trú nhân PR thông qua chương trình Đề cử tỉnh bang Saskatchewan một cách nhanh chóng và tối ưu nhất.
Cho nên, nếu bạn muốn kiểm tra, đánh giá đúng mức độ đáp ứng hồ sơ của mình hoặc bạn muốn chúng tôi hỗ trợ bạn lập hồ sơ định cư, vui lòng đặt hẹn tư vấn
Doslink cùng các đối tác tại Canada hỗ trợ các ứng viên mong muốn định cư Canada diện tay nghề Saskatchewan nhanh chóng nhận được thư mời làm việc trong các lĩnh vực mà tỉnh bang đang có nhu cầu cao. Liên hệ ngay với tư vấn di trú Canada Doslink để được hỗ trợ tư vấn và đánh giá hồ sơ.
Tin tức liên quan đến định cư Canada diện tay nghề
Kết quả điển hình
Phản hồi của Khách hàng
Qua quá trình làm việc, mình rất hài lòng với dịch vụ của Doslink vì chi phí hợp lý, tư vấn hỗ trợ rõ ràng, nhiệt tình và tận tâm bất kể ngày nghỉ hay ngoài giờ làm việc”

Doslink sẽ là một lựa chọn chắc chắn không hối tiếc.”

Sẽ còn nhiều thủ tục cần thiết khi Team SUV đến Canada, mong sẽ tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của Doslink trong những thời gian tiếp theo.”

Xin cảm ơn đội ngũ Doslink đã hỗ trợ rất nhiệt tình trong suốt quá trình tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, liên hệ với luật sư,… để có kết quả visa định cư như mong đợi của gia đình.
Nice weekend,

Chân thành cám ơn Doslink, đặc biệt là Mr Thông và Hà Anh.”



