Tính điểm định cư Canada
Tay nghề Alberta (AAIP)
Doslink / Tính điểm định cư tay nghề Alberta
Hệ thống tính điểm định cư tay nghề Alberta
Từ ngày 23.09.2024, tỉnh bang Alberta áp dụng hệ thống tính điểm Worker Expression of Interest (EOI) Points Grid để xếp hạng các ứng viên. Hệ thống này không chỉ giúp ứng viên tự đánh giá cơ hội được mời trước khi quyết định nộp hồ sơ mà còn hỗ trợ tỉnh bang trong việc lựa chọn những ứng viên phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế của tỉnh, từ đó giảm thiểu thời gian xét duyệt hồ sơ đề cử.
Sau khi ứng viên mở EOI, hồ sơ sẽ nằm trong pool và chờ được mời. Alberta sẽ tổ chức các đợt draw cho từng stream thuộc chương trình định cư Alberta diện tay nghề AAIP. Dựa trên điểm hồ sơ EOI, số lượng đề cử (nomination) hiện có cũng như số lượng đề cử phân bổ cho các nhóm hồ sơ, tỉnh bang sẽ gửi thư mời nộp hồ sơ đề cử cho các ứng viên đủ điều kiện.
Các yếu tố tính điểm định cư tay nghề Alberta
- Bằng cấp: Bằng cấp càng cao, càng nhiều điểm, ứng viên học tập tại Alberta hoặc Canada sẽ có thêm điểm.
- Ngoại ngữ: Cần có CLB 4 để được tính điểm và sẽ thêm điểm cộng cho ứng viên thông thạo ngoại ngữ thứ 2 (tiếng Anh/Pháp).
- Kinh nghiệm làm việc: Ứng viên có kinh nghiệm làm việc tại Alberta được ưu tiên.
- Độ tuổi: Ứng viên từ 21 – 34 tuổi sẽ có nhiều điểm cộng nhất.
- Mối liên hệ tại Alberta: Có thành viên gia đình/họ hàng đang sống tại Alberta.
- Job-offer (thư mời làm việc tại Alberta): Điểm cộng cao hơn nếu vị trí làm việc ở khu vực rural (ngoài Calgary, Edmonton).
Tính điểm định cư tay nghề Alberta
- ⇢ Trả lời câu hỏi và nhấn tính điểm
⇢ Điền thông tin: Tên, Email, Số điện thoại
⇢ Nhấn Lấy mã xác nhận & chờ 30s
⇢ Nhập mã xác nhận và kết quả điểm số của KH sẽ tự động gửi đến Email. Vui lòng kiểm tra kể cả trong Spam Box.
Bảng quy đổi IELTS – General Training và CLB level
CLB Level | IELTS Reading | IELTS Writing | IELTS Listening | IELTS Speaking |
10 | 8.0 | 7.5 | 8.5 | 7.5 |
9 | 7.0 | 7.0 | 8.0 | 7.0 |
8 | 6.5 | 6.5 | 7.5 | 6.5 |
7 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
6 | 5.0 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
5 | 4.0 | 5.0 | 5.0 | 5.0 |
4 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 4.0 |
Ví dụ, nếu điểm thi IELTS là:
- Reading: 5.5
- Writing: 6.0
- Listening: 6.0
- Speaking: 6.5
- Thì CLB level của bạn sẽ là CLB 6
Bảng quy đổi TCF Canada và NCLC Level
NCLC Level | TCF Reading | TCF Writing | TCF Listening | TCF Speaking |
10 | 549-699 | 16-20 | 549-699 | 16-20 |
9 | 524-548 | 14-15 | 523-548 | 14-15 |
8 | 499-523 | 12-13 | 503-522 | 12-13 |
7 | 453-498 | 10-11 | 458-502 | 10-11 |
6 | 406-452 | 7-9 | 398-457 | 7-9 |
5 | 375-405 | 6 | 369-397 | 6 |
4 | 342-374 | 4-5 | 331-368 | 4-5 |
(Thành viên gia đình là cha mẹ, ông bà, con, cháu, anh chị em ruột, dù, chú, cháu gái hoặc cháu trai và trên 18 tuổi)