Menu

Cập nhật xu hướng nhập cư Úc của người Việt

Theo số liệu thống kê vào cuối tháng 6/2019, 262.910 người gốc Việt đang sinh sống tại Úc, tăng 32,9% so với con số (197.820) vào ngày 30/06/2009. Điều này khiến cho dân số gốc Việt trở thành cộng đồng di cư lớn thứ sáu ở Úc, tương đương với 3,5% dân số sinh ra ở nước ngoài của Úc và chiếm 1,0% tổng dân số của Úc.
Đối với người di cư gốc Việt tại Úc:
  • Độ tuổi trung bình của cộng đồng người Việt là 46,5 tuổi cao hơn 9,1 tuổi so với độ tuổi trung bình của Úc.
  • Số lượng nữ nhiều hơn nam với 55,8%(nữ) so với 44,2%(nam).

Bảng thống kê: người Việt định cư lâu dài Úc theo loại chương trình theo thời gian

Danh mục 2016–17 2017–18 2018–19 2019–20
Business Innovation and Investment (188 & 132) 300 426 478 368
Employer Sponsored 637 462 736 569
Skilled Regional (1) 49 28 11 n/a
​Skilled Independent 375 ​514 ​425 ​156
State/Territory Nominated ​449 ​482 ​538 ​702
Regional (2) ​n/a ​n/a ​n/a ​669
​Global Talent (Independent)(3) ​n/a ​n/a ​n/a 107
Partner (Hôn phối) 2,862 2,455 2,697 2,245
All other (Khác) 821 757 647 582
Tổng số được cấp 5,493 5,124 5,532 5,398
(1)Danh mục Khu vực có tay nghề cao đã ngừng nhận các đơn đăng ký mới từ ngày 1 tháng 7 năm 2019.
(2)Danh mục di cư theo khu vực bắt đầu vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.
(3)Global Talent (Independent) loại bắt đầu từ 04 Tháng 11 năm 2019.
Bảng thống kê: người Việt Nam di cư tạm thời đến Úc theo loại chương trình
Loại visa tạm thời 2016–17 2017–18 2018–19 2019–20
Sinh viên quốc tế
ELICOS (1) 153 218 312 310
Cấp 3 trở xuống 1,422 1.345 1.701 1.245
Đào tạo nghề 832 973 1.347 1.771
Giáo dục đại học 6.704 7.021 7.687 6.689
Nghiên cứu sau đại học 689 641 559 491
Không có giải thưởng 34 44 46 31
Ngoại giao hoặc Quốc phòng 395 522 336 169
Tổng số Sinh viên Quốc tế 10,229 10,764 11,988 10.706
Tạm trú (có tay nghề lao động)
Visa tạm trú (2) 1.152 859 1.401 706
Khách du lịch
Du khách 53.455 65.335 63.387 49.944
Khách công tác 9,851 10.610 9.465 6,057
Tổng số visa du khách:  63.306 75,945 72.852 56.001
Visa làm việc theo mùa vụ 126 233 343 922
Visa tạm thời khác (3) 2.316 3.182 3.494 2.952
TỔNG SỐ 77.129 90,983 90.078 71.287
(1) Khóa học Tiếng Anh Chuyên sâu dành cho Sinh viên Nước ngoài (ELICOS).
(2) Dữ liệu không bao gồm visa làm việc tạm thời (Có tay nghề) (Điều hành độc lập).
(3) Không bao gồm visa Transit visa (subclass 771), Border visa (subclass 773) và Maritime Crew visa (subclass 988).

Bảng sau đây cho thấy các nghề nghiệp chính của công dân Việt Nam, dựa trên kết quả di cư theo diện kỹ năng và việc cấp visa tạm trú (visa diện có tay nghề).

Khoảng thời gianVisa tạm trú (Việc làm có tay nghề) (1)Số người di cưDiện tay nghềSố người di cư
2019–20
 Software and applications programmers35Accountants172
 Bakers and pastrycooks30Registered nurses86
 Cooks24Software and applications programmers56
 University lecturers and tutors14Cooks49
 Cafe and restaurant managers13Cafe and restaurant managers44
 Chefs13Bakers and pastrycooks41
 Accountants11Civil engineering professionals27
 Ministers of religion9Chefs25
 Other personal service workers9University lecturers and tutors22
 Management and organisation analysts8Agricultural and forestry scientists21
2018–19
 Accountants43Accountants160
 Chefs34Software and applications programmers76
 Software and applications programmers32Registered nurses43
 Cooks29Cooks38
 Bakers and pastrycooks21Cafe and restaurant managers30
 University lecturers and tutors19Civil engineering professionals26
 Ministers of religion11Chefs18
 Auditors, company secretaries and corporate treasurers9Auditors, company secretaries and corporate treasurers17
 Cafe and restaurant managers8University lecturers and tutors16
 Structural steel and welding trades workers8Bakers and pastrycooks16
2017-18
 Cooks41Accountants145
 Accountants32Software and applications programmers92
 Cafe and restaurant managers27Registered nurses40
 Bakers and pastrycooks23Civil engineering professionals29
 Chefs22Auditors, company secretaries and corporate treasurers26
 University lecturers and tutors20Industrial, mechanical and production engineers17
 Skilled meat worker18Advertising and marketing professionals15
 Software and applications programmers15Cooks15
 Retail managers12Cafe and restaurant managers14
 Hotel and motel managers7Architects and landscape architects14
2016–17
 Cooks69Accountants115
 Cafe and restaurant managers48Registered nurses61
 Accountants36/td>Software and applications programmers52
 Bakers and pastrycooks36Civil engineering professionals43
 Skilled meat worker34Cooks42
 University lecturers and tutors24Cafe and restaurant managers25
 Chefs19Bakers and pastrycooks20
 Retail managers16Chemical and materials engineers15
 Software and applications programmers16Industrial, mechanical and production engineers15
 Management and organisation analysts9Electronics engineers14

(1) Dữ liệu không bao gồm Visa Làm việc Tạm thời (Diện có tay nghề) (Điều hành độc lập).

Lưu ý: Thông tin về cấp độ nghề nghiệp chỉ có sẵn cho người đăng ký chính và dựa trên dữ liệu đơn vị cấp độ nghề nghiệp theo phân loại tiêu chuẩn của Úc và New Zealand.

Dân số NSW (Sydney) Vic. (Melbourne) Qld (Brisbane) SA (Adelaide) WA (Perth) Tas. (Hobart) NT (Darwin) ACT (Canberra)
Điều tra dân số 2016 (%)
Của tất cả mọi người 32 25 20 7 11 2 1 2
Của người gốc Việt 38 37 9 7 7 0 0 2
Bổ sung vĩnh viễn – 2019–20 (%)
Diện tay nghề 25 33 13 9 5 8 2 4
Diện Gia đình và Trẻ em 35 39 10 6 8 1 0 1
Cấp visa tạm thời – 2019–20 (%)
Cấp visa sinh viên quốc tế 31 37 10 13 5 2 1 2
Visa tạm trúc 33 34 11 3 8 1 9 2
Lưu ý: Thông tin về cấp độ nghề nghiệp chỉ có sẵn cho người đăng ký chính và dựa trên dữ liệu đơn vị cấp độ nghề nghiệp theo phân loại tiêu chuẩn của Úc và New Zealand.
Vị trí xếp hạng theo tổng dân số và diện visa 2016–17 2017–18 2018–19 2019–20
Trên tổng dân số ở Úc 6 6 6 6
Diện Nhà tuyển dụng tài trợ 14 16 13 13
Nhà tuyển dụng tài trợ 14 16 13 13
Tổng số lượng diện tay nghề 14 13 9 9
Tổng số lượng diện gia đình và trẻ em 5 5 3 4
Diện Sinh viên quốc tế 9 8 6 6
Visa tạm trú (Việc làm có tay nghề) 17 17 13 7
Visa du lịch 16 16 16 16

Tin liên quan

0
KẾT QUẢ LIÊN TIẾP

Chúc mừng các khách hàng của Doslink nhận được Bảo Lãnh Bang, Visa 188A/B/C, Visa 132, hoàn tất Hậu kiểm visa 132 và thành công xin thường trú 888.

Chương trình làm việc và định cư Canada

Bạn vui lòng điền và gửi form thông tin dưới đây để tham gia chương trình.