CLB Canada là hệ thống đánh giá kỹ năng ngôn ngữ dành cho những người nước ngoài muốn nhập cư và làm việc tại Canada. CLB là một yếu tố rất quan trọng quyết định sự thành công của hồ sơ định cư Canada diện đầu tư và diện tay nghề.
Mục lục nội dung
ToggleCLB là gì?
CLB – Canada Language Benchmarks là tiêu chuẩn quốc gia ở Canada để mô tả, đo lường và công nhận trình độ tiếng Anh/Pháp của những người nhập cư đến sinh sống và làm việc tại Canada.
Hệ thống đánh giá sẽ quy đổi điểm chuẩn ngôn ngữ Canada CLB từ số điểm của các bài kiểm tra trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
Các chương trình định cư Canada sẽ có yêu cầu về mức CLB tối thiểu để có thể nộp đơn tham gia. Ví dụ chương trình Start-up Visa yêu cầu CLB 5, các chương trình đầu tư tỉnh bang (PNP) yêu cầu CLB 4 hoặc CLB 5, các chương trình định cư diện tay nghề có yêu cầu tối thiểu CLB 4.
Các chứng chỉ ngoại ngữ có thể chuyển đổi sang CLB
- IELTS – International English Language Testing System – General Training
- CELPIP – Canadian English Language Proficiency Index Program – General Test
- PTE – Pearson Test of English
- TEF Canada – Test d’évaluation de français pour le Canada
- TCF Canada – Test de connaissance du français pour le Canada
Bảng quy đổi bằng ngoại ngữ sang CLB
CLB Level | Reading | Writing | Listening | Speaking |
10 | 8.0 | 7.5 | 8.5 | 7.5 |
9 | 7.0 | 7.0 | 8.0 | 7.0 |
8 | 6.5 | 6.5 | 7.5 | 6.5 |
7 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
6 | 5.0 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
5 | 4.0 | 5.0 | 5.0 | 5.0 |
4 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 4.0 |
CLB Level | Reading | Writing | Listening | Speaking |
10 | 88-90 | 90 | 89-90 | 89-90 |
9 | 78-87 | 88-89 | 82-88 | 84-88 |
8 | 69-77 | 79-87 | 71-81 | 76-83 |
7 | 60-68 | 69-78 | 60-70 | 68-75 |
6 | 51-59 | 60-68 | 50-59 | 59-67 |
5 | 42-50 | 51-59 | 39-49 | 51-58 |
4 | 33-41 | 41-50 | 28-38 | 42-50 |
3 | 24-32 | 32-40 | 18-27 | 34-41 |
CLB level | Reading | Writing | Listening | Speaking |
10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
NCLC level | Reading | Writing | Listening | Speaking |
10 | 546-699 | 558-699 | 546-699 | 556-699 |
9 | 503-545 | 512-557 | 503-545 | 518-555 |
8 | 462-502 | 472-511 | 462-502 | 494-517 |
7 | 434-461 | 428-471 | 434-461 | 456-493 |
6 | 393-433 | 379-427 | 393-433 | 422-455 |
5 | 352-392 | 330-378 | 352-392 | 387-421 |
4 | 306-351 | 268-329 | 306-351 | 328-386 |
NCLC level | Reading | Writing | Listening | Speaking |
10 | 549-699 | 16-20 | 549-699 | 16-20 |
9 | 524-548 | 14-15 | 523-548 | 14-15 |
8 | 499-523 | 12-13 | 503-522 | 12-13 |
7 | 453-498 | 10-11 | 458-502 | 10-11 |
6 | 406-452 | 7-9 | 398-457 | 7-9 |
5 | 375-405 | 6 | 369-397 | 6 |
4 | 342-374 | 4-5 | 331-368 | 4-5 |
- Reading: 5.5
- Writing: 6.0
- Listening: 6.0
- Speaking: 6.5
- Reading: 5.0
- Writing: 6.0
- Listening: 5.5
- Speaking: 5.0
Chuẩn ngôn ngữ CLB Canada càng cao, điểm năng lực hồ sơ càng cao, tăng khả năng nhận được thư mời nộp hồ sơ định cư trong các chương trình nhập cư Canada. Các ứng viên có Anh ngữ tốt, bằng cấp và kinh nghiệm làm việc phù hợp cùng khả năng tài chính tốt, liên hệ Doslink để được hỗ trợ tư vấn và xúc tiến hồ sơ định cư Canada.
Tư vấn định cư Canada với Doslink
Doslink là công ty tư vấn định cư Canada với hơn 8 năm trong lĩnh vực, đã hỗ trợ hơn 300 gia đình định cư thành công, luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn để có thể tư vấn lựa chọn và thực hiện nộp hồ sơ xin định cư Canada theo diện tay nghề hay diện đầu tư.